Thực đơn
Ojamajo Doremi Truyền thôngSố | Tựa | Thời lượng phát sóng | Tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ojamajo Doremi | 1999 –2000 | 51 | TV anime |
2 | Ojamajo Doremi # | 2000–2001 | 49 | TV anime |
3 | Mōtto! Ojamajo Doremi | 2001–2002 | 50 | TV anime |
4 | Ojamajo Doremi Dokkān! | 2002–2003 | 51 | TV anime |
5 | Ojamajo Doremi Na-i-sho | 2004 | 13 | OVA |
6 | Ojamajo Doremi: Owarai Gekijō | 2019–2020 | 26 | ONA |
7 | Ojamajo Doremi: Honobono Gekijō | 2020 | 5 | OVA |
Tổng | 1999–2020 | 245 | – |
Trong suốt loạt phim đã có nhiều đĩa đơn, album và bộ sưu tập đã được bán ra. Bản gốc của series CD do Bandai Music Entertainment phát hành, trong khi nhạc của Ojamajo Doremi # do King Records phân phối. Từ Mōtto! Ojamajo Doremi trở đi, các đĩa CD do Marvelous Entertainment phân phối.
# | Tựa đề | Ngày phát hành Nhật | ISBN Nhật |
---|---|---|---|
1 | Ojamajo Doremi 16 おジャ魔女どれみ16 | 2 tháng 12 năm 2011 | ISBN 978-4-06-3752069 |
2 | Ojamajo Doremi 16: Naive おジャ魔女どれみ16 Naive | 2 tháng 5 năm 2012 | ISBN 978-4-06-375235-9 |
3 | Ojamajo Doremi 16: Turning Point おジャ魔女どれみ16 TURNING POINT | 30 tháng 11 năm 2012 | ISBN 978-4-06-375273-1 |
4 | Ojamajo Doremi 17 おジャ魔女どれみ17 | 2 tháng 7 năm 2013 | ISBN 978-4-06-375287-8 |
5 | Ojamajo Doremi 17 2nd: Kizashi おジャ魔女どれみ17 2nd 〜KIZASHI〜 | 2 tháng 10 năm 2013 | ISBN 978-4-06-375327-1 |
6 | Ojamajo Doremi 17 3rd: Come On! おジャ魔女どれみ17 3rd 〜COME ON!〜 | 28 tháng 2 năm 2014 | ISBN 978-4-06-375347-9 |
7 | Ojamajo Doremi 18 おジャ魔女どれみ18 | 2 tháng 9 năm 2014 | ISBN 978-4-06-375371-4 |
8 | Ojamajo Doremi 18 2nd: Spring has... おジャ魔女どれみ18 2nd Spring has... | 2 tháng 6 năm 2015 | ISBN 978-4-06-3814255 |
9 | Ojamajo Doremi 19 おジャ魔女どれみ19 | 2 tháng 12 năm 2015 | ISBN 978-4-06-3587791 |
10 | Ojamajo Doremi 20’s おジャ魔女どれみ20’s | 2 tháng 10 năm 2019 | ISBN 978-4-06-5162347 |
Thực đơn
Ojamajo Doremi Truyền thôngLiên quan
Ojamajo DoremiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ojamajo Doremi